Bộ luật lao động, Luật bảo hiểm xã hội quy định người lao động làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được về hưu sớm nhưng không quá 05 năm. Trong bài viết dưới đây, Lawkey gửi tới bạn đọc nội dung bài viết “Danh mục nghề, công việc được nghỉ hưu trước tuổi tối đa 5 năm”. 

1. Tuổi nghỉ hưu 

Theo quy định của pháp luật hiện hành (Bộ luật lao động năm 2012, Luật bảo hiểm xã hội năm 2014): Lao động nam từ đủ 55 tuổi đến đủ 60 tuổi, nữ từ đủ 50 tuổi đến đủ 55 tuổi và có đủ 15 năm làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được về hưu sớm hưởng chế độ.

Từ 01/01/2021: Lao động nam và lao động nữ có đủ 15 năm làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với NLĐ làm việc ở điều kiện bình thường theo Bộ Luật lao động 2019 và Luật bảo hiểm xã hội năm 2014:

Lao động nam

Lao động nữ

Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Năm sinh

Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Năm sinh

2021

55 tuổi 3 tháng

Từ tháng 01/1966 đến tháng 9/1966

2021

50 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1971 đến tháng 8/1971

2022

55 tuổi 6 tháng

Từ tháng 10/1966 đến tháng 6/1967

2022

50 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1971 đến tháng 4/1972

2023

55 tuổi 9 tháng

Từ tháng 7/1967 đến tháng 3/1968

2023

51 tuổi

Từ tháng 5/1972 đến tháng 12/1972

2024

56 tuổi

Từ tháng 4/1968 đến tháng 12/1968

2024

51 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1973 đến tháng 8/1973

2025

56 tuổi 3 tháng

Từ tháng 01/1969 đến tháng 9/1969

2025

51 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1973 đến tháng 5/1974

2026

56 tuổi 6 tháng

Từ tháng 10/1969 đến tháng 6/1970

2026

52 tuổi

Từ tháng 6/1974 đến tháng 12/1974

2027

56 tuổi 9 tháng

Từ tháng 7/1970 đến tháng 3/1971

2027

52 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1975 đến tháng 8/1975

2028

57 tuổi

Từ tháng 4/1971 trở đi

2028

52 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1975 đến tháng 4/1976

2029

53 tuổi

Từ tháng 5/1976 đến tháng 12/1976

2030

53 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1977 đến tháng 8/1977

2031

53 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1977 đến tháng 4/1978

2032

54 tuổi

Từ tháng 5/1978 đến tháng 12/1978

2033

54 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1979 đến tháng 8/1979

2034

54 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1979 đến tháng 4/1980

2035

55 tuổi

Từ tháng 5/1980 trở đi

 

2. Danh mục nghề, công việc được nghỉ hưu trước tuổi 

Ngày 28/6/2016, Bộ LĐ-TB&XH ban hành Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH kèm theo đó là danh mục 163 nghề,công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (loại IV) hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Loại V, VI) sau đây sẽ được nghỉ hưu trước tuổi:

 Lĩnh vực dầu khí:

–  12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

–  43 nghề, công việc(Điều kiện lao động loại V)

–  21 nghề, công việc(Điều kiện lao động loại IV)

Lĩnh vực lưu trữ: 01 công việc (Điều kiện lao động loại IV).

Trực tiếp làm hoạt động lưu trữ tại kho, phòng kho lưu trữ, xưởng kỹ thuật bảo quản.

Lĩnh vực giao thông vận tải:

+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 8 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại  IV).

Lĩnh vực hóa chất: 01 công việc (Điều kiện lao động loại V).

Lĩnh vực Khoa học – Công nghệ:

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 19 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).

Lĩnh vực Thể dục – thể thao:

+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V).

Lĩnh vực khai khoáng:

+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).

 Lĩnh vực Tài nguyên – môi trường:

+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).

Trên đây là nội dung tổng hợp về “Danh mục nghề, công việc được nghỉ hưu trước tuổi”. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 1900252511 để được hưởng hỗ trợ tư vấn miễn phí.